🔍
Search:
DẠY DỖ
🌟
DẠY DỖ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
성품이나 도덕 등을 가르쳐 기르다.
1
GIÁO HUẤN, GIÁO DỤC, DẠY DỖ:
Dạy bảo về phẩm chất hoặc đạo đức...
-
Động từ
-
1
성품이나 도덕 등이 가르쳐져 길러지다.
1
ĐƯỢC GIÁO HUẤN, ĐƯỢC GIÁO DỤC, ĐƯỢC DẠY DỖ:
Được dạy bảo về phẩm chất hoặc đạo đức...
-
-
1
자식이 귀할수록 매로 때려서라도 엄하게 잘 가르쳐야 한다.
1
(CÀNG LÀ ĐỨA CON YÊU, CÀNG PHẢI DẠY DỖ BẰNG ROI VỌT), YÊU CHO ROI CHO VỌT, GHÉT CHO NGỌT CHO BÙI:
Con cái càng quý thì càng phải dạy dỗ nghiêm khắc, dù phải đánh bằng đòn roi.
🌟
DẠY DỖ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가르쳐서 몸과 마음을 굳세게 함.
1.
SỰ HUẤN LUYỆN, SỰ RÈN LUYỆN:
Việc dạy dỗ để làm cơ thể và tinh thần mạnh mẽ.
-
2.
학교에서 가르치는 군사 훈련.
2.
TẬP QUÂN SỰ:
Huấn luyện quân sự được dạy ở trường học.
-
3.
군인에게 군사 지식이나 기술을 가르치는 훈련.
3.
SỰ HUẤN LUYỆN QUÂN SỰ, SỰ TẬP LUYỆN QUÂN SỰ:
Việc dạy kỹ thuật hay tri thức quân sự cho quân nhân.
-
None
-
1.
지식이나 기술 등의 교육에만 치우치지 않고 인간이 지닌 모든 소질과 성품을 조화롭게 발달시키는 것을 목적으로 하는 교육.
1.
SỰ GIÁO DỤC TOÀN DIỆN:
Sự giáo dục với mục đích nhằm phát triển một cách cân đối tính cách và năng khiếu của con người, chứ không phải chỉ chú trọng vào việc dạy dỗ kiến thức hay kỹ năng v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
스승으로부터 가르침을 받았거나 받고 있는 사람.
1.
ĐỆ TỬ,HỌC TRÒ:
Người từng nhận hay đang nhận sự dạy dỗ của thầy giáo.
-
Động từ
-
1.
가르침을 받아서 유능한 사람으로 길러지다.
1.
ĐƯỢC NUÔI DẠY, ĐƯỢC NUÔI NẤNG:
Được dạy dỗ và nuôi dưỡng thành người có năng lực.
-
2.
실력이나 능력 등이 길러져서 발전되다.
2.
ĐƯỢC BỒI DƯỠNG, ĐƯỢC ĐÀO TẠO:
Thực lực hay năng lực... được nuôi dưỡng và phát triển.
-
3.
주로 어류와 조개류가 보살핌을 받아 길러지다.
3.
ĐƯỢC NUÔI TRỒNG, ĐƯỢC NUÔI THẢ:
Chủ yếu loài cá và loài sò được chăm sóc và được nuôi.
-
☆
Động từ
-
2.
공경하여 모시다. 또는 소중히 대하다.
2.
CUNG KÍNH:
Cung kính phục vụ. Hoặc đối xử một cách quan trọng.
-
4.
가르침이나 명령 등을 소중히 여겨 따르다.
4.
NOI THEO, TUÂN THEO:
Coi trọng và tuân theo sự dạy dỗ hay mệnh lệnh...
-
1.
손바닥으로 물건의 밑을 받쳐 올려 들다.
1.
DÂNG:
Nâng đáy đồ vật bằng lòng bàn tay và đưa lên.
-
☆
Danh từ
-
1.
가르쳐서 유능한 사람을 길러 냄.
1.
SỰ NUÔI DẠY, SỰ NUÔI NẤNG:
Việc dạy dỗ, nuôi dưỡng thành người có năng lực.
-
2.
실력이나 능력 등을 길러서 발전시킴.
2.
SỰ BỒI DƯỠNG, SỰ ĐÀO TẠO:
Việc nuôi dưỡng phát triển thực lực hay năng lực..
-
3.
주로 어류와 조개류를 보살펴 길러 냄.
3.
SỰ NUÔI TRỒNG, SỰ NUÔI THẢ:
Việc chăm sóc và nuôi chủ yếu loài cá và loài sò...
-
☆
Danh từ
-
1.
부모나 돌봐 주는 사람이 없는 아이들을 받아들여서 기르고 가르치는 곳.
1.
TRẠI TRẺ MỒ CÔI:
Nơi nuôi nấng và dạy dỗ trẻ em không có bố mẹ hay người chăm sóc.
-
-
1.
자식이 귀할수록 매로 때려서라도 버릇을 잘 가르쳐야 한다.
1.
THƯƠNG CHO ROI CHO VỌT:
Muốn con cái ngoan ngoãn, dễ thương thì hãy dạy dỗ bằng roi vọt để loại bỏ thói hư, tật xấu của con cái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
개인의 능력을 키우기 위해 지식, 교양, 기술 등을 가르치는 일.
1.
SỰ GIÁO DỤC:
Việc dạy dỗ kiến thức, hiểu biết phổ thông, kỹ năng nhằm nuôi dưỡng khả năng cá nhân.
-
Danh từ
-
1.
사람을 가르쳐 생각이나 감정을 바람직하게 변하게 함.
1.
SỰ THUẦN HOÁ:
Việc dạy dỗ con người và làm thay đổi suy nghĩ hoặc tình cảm một cách đúng đắn.
-
2.
잡스러운 것을 없애서 순수하게 함.
2.
SỰ THUẦN KHIẾT HÓA:
Việc loại bỏ sự tạp nham và làm cho thuần khiết.
-
-
1.
자식이 귀할수록 매로 때려서라도 엄하게 잘 가르쳐야 한다.
1.
(CÀNG LÀ ĐỨA CON YÊU, CÀNG PHẢI DẠY DỖ BẰNG ROI VỌT), YÊU CHO ROI CHO VỌT, GHÉT CHO NGỌT CHO BÙI:
Con cái càng quý thì càng phải dạy dỗ nghiêm khắc, dù phải đánh bằng đòn roi.
-
Danh từ
-
1.
가르쳐서 좋은 방향으로 나아가게 함.
1.
SỰ GIÁO HÓA:
Sự dạy dỗ làm cho đi theo hướng tốt.
-
Động từ
-
1.
가르침으로 생각이나 감정이 바람직하게 변화되다.
1.
ĐƯỢC THUẦN HOÁ:
Suy nghĩ hay tình cảm được thay đổi một cách đúng đắn bằng sự dạy dỗ.
-
2.
잡스러운 것이 없어져 순수해지다.
2.
ĐƯỢC THUẦN KHIẾT:
Cái tạp nham mất đi và trở nên thuần khiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
옛 성현의 가르침을 적은 책.
1.
SÁCH KINH ĐIỂN:
Sách ghi lại những điều dạy dỗ của các bậc thánh hiền ngày xưa.
-
2.
종교의 원리와 가르침을 적은 책.
2.
SÁCH KINH, BỘ KINH:
Sách ghi lại nội dung là đối tượng của tín ngưỡng mang tính tôn giáo.
-
Định từ
-
1.
지식 수준이 낮거나 인습에 젖어 있는 사람을 깨우쳐 바른 지식을 갖게 하는.
1.
MANG TÍNH KHAI SÁNG:
Có tính chất dạy dỗ và làm cho thức tỉnh.
-
Danh từ
-
1.
식물을 기름.
1.
SỰ TRỒNG TRỌT:
Việc trồng thực vật.
-
2.
인격이나 실력, 능력 등이 자라도록 가르치고 키움.
2.
SỰ BỒI DƯỠNG:
Sự dạy dỗ và nuôi dưỡng cho nhân cách, thực lực hay năng lực... trưởng thành.
-
3.
세포나 균, 미생물 등을 인공적으로 가꾸어 기름.
3.
SỰ NUÔI CẤY:
Sự chăm nuôi nhân tạo tế bào, vi khuẩn hay vi sinh vật.
-
Động từ
-
1.
가르침을 받아 좋은 방향으로 나아가게 되다.
1.
ĐƯỢC GIÁO HÓA:
Được dạy dỗ và đi theo hướng tốt.
-
Danh từ
-
1.
윗사람이 아랫사람에게 맡은 일을 처리할 때에 주의할 점을 일러 줌.
1.
SỰ GIÁO HUẤN, SỰ HUẤN THỊ:
Việc cấp trên nói với cấp dưới về những điều cần phải chú ý khi giải quyết công việc được giao nào đó.
-
2.
가르치거나 타이름.
2.
SỰ NHẮC NHỞ, SỰ GIÁO HUẤN:
Sự dạy dỗ hoặc khuyên bảo.
-
Danh từ
-
1.
가르쳐서 좋은 방향으로 나아가게 하는 힘.
1.
SỨC GIÁO HÓA, KHẢ NĂNG GIÁO HÓA:
Sức mạnh dạy dỗ làm cho đi theo hướng tốt.
-
-
1.
아무리 가르쳐 줘도 알아듣지 못하거나 효과가 없는 경우를 뜻하는 말.
1.
(ĐỌC KINH BÊN TAI BÒ), NƯỚC ĐỔ LÁ KHOAI, NƯỚC ĐỔ ĐẦU VỊT, VỊT NGHE SẤM:
Lời nói chỉ trường hợp cho dù có dạy dỗ thế nào cũng không thể hiểu được hoặc không có hiệu quả.